Từ điển Thiều Chửu
幼 - ấu
① Nhỏ bé, non nớt. Trẻ bé gọi là ấu trĩ 幼稚 học thức còn ít cũng gọi là ấu trĩ, nghĩa là trình độ còn non như trẻ con vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh
幼 - ấu
Thơ ấu, tuổi nhỏ, nhỏ bé, non nớt, trẻ em: 年幼無知 Tuổi thơ dại; 婦幼 Phụ nữ và trẻ em.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
幼 - ấu
Bé nhỏ, non nớt — Trẻ nhỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
幼 - yếu
Xem Yếu diểu 幼眇 — Một âm khác là Ấu. Xem Ấu.


幼根 - ấu căn || 幼海 - ấu hải || 幼學 - ấu học || 幼艾 - ấu ngải || 幼芽 - ấu nha || 幼稚 - ấu trĩ || 幼稚園 - ấu trĩ viên || 幼蟲 - ấu trùng || 老幼 - lão ấu || 男婦老幼 - nam phụ lão ấu || 幼眇 - yếu diểu ||